BẢO DƯỠNG XE NÂNG DIESEL
Chăm sóc xe nâng là một phần quan trọng của kế hoạch bảo trì tổng thể. Tham gia chương trình này, bạn sẽ được cung cấp một chế độ bảo trì theo hệ thống một cách thật dễ dàng. Nếu xe nâng của bạn có bất kỳ yêu cầu sữa chữa, hãy tham khảo đại lý ủy quyền của MITSUBISHI. Kỹ thuật viên của đại lý được huấn luyện tốt và biết làm thế nào để sữa chữa xe một cách an toàn nhất.
♦ Chu kỳ bảo dưỡng :
Là người vận hành xe, bạn có trách nhiệm kiểm tra xe trước khi vận hành mỗi ngày. Bạn cũng có trách nhiệm thực hiện các công việc kiểm tra cho mỗi 50 giờ vận hành hoặc mỗi tuần, tùy theo điều kiện nào đến trước được chỉ ra bên dưới để đảm bảo xe của bạn luôn hoạt động trong điều kiện an toàn nhất.
Cho những câu hỏi liên quan đến việc thay thế các bộ phận bằng cao su được khuyến cáo, hãy tham khảo với đại lý ủy quyền xe nâng MITSUBISHI.
Các khoảng thời gian kiểm tra định kỳ
- 01 tháng (30 ngày) hoặc 200 giờ hoạt động sau khi giao xe mới, tùy điều kiện nào đến trướ
- Sau mỗi 200 giờ hoặc hàng tháng, tùy điều kiện nào đến trước
- Sau mỗi 500 giờ hoặc 03 tháng, tùy điều kiện nào đến trước
- Sau mỗi 1000 giờ hoặc 06 tháng, tùy điều kiện nào đến trước
- Sau mỗi 2000 giờ hoặc 1 năm, tùy điều kiện nào đến trước
◊ Sau mỗi 10 giờ hoặc hàng ngày (trước khi khởi động), tùy điều kiện nào đến trước
Hạng mục Kiểm tra | Công việc thực hiện |
Tìm hoạt động bị lỗi ngày hôm trước | Kiểm tra |
Rò rỉ nhớt, nhiên liệu, nước làm mát | Kiểm tra |
Nắp thùng nhiên liệu | Kiểm tra |
Lốp xe và mâm xe | Kiểm tra |
Đai ốc bánh xe | Kiểm tra |
Áp suất lốp xe (lốp hơi) | Kiểm tra |
Đèn và bong đèn | Kiểm tra |
Tay nắm | Kiểm tra |
Khung che đầu | Kiểm tra |
Khung và càng nâng | Kiểm tra |
Khung tựa hàng | Kiểm tra |
Xích nâng | Kiểm tra/Điều chỉnh |
Rãnh trượt vòng bi khung nâng | Kiểm tra |
Bu long tyben nghiêng | Kiểm tra |
Tyben nâng và nghiêng | Kiểm tra |
Bình điện | Kiểm tra nồng độ |
Nước làm mát | Kiểm tra |
Dầu động cơ | Kiểm tra mức |
Dây curoa quạt gió và máy phát | Kiểm tra |
Dây điện | Kiểm tra |
Ống dầu phanh, ống cứng và các khớp nối. | Kiểm tra |
Dầu thủy lực | Kiểm tra |
Dầu hộp số | Kiểm tra |
Ghế ngồi | Kiểm tra |
Gương chiếu hậu | Kiểm tra |
Trục vô lăng lái | Kiểm tra/Điều chỉnh |
Dầu phanh | Kiểm tra hành trình |
Phanh tay | Kiểm tra |
Bàn đạp phanh | Kiểm tra |
Bàn đạp côn | Kiểm tra |
Bàn đạp ga | Kiểm tra |
Dây an toàn | Kiểm tra |
Nhiên liệu | Kiểm tra |
Đèn pha và đèn làm việc | Kiểm tra |
Đèn xi nhan | Kiểm tra |
Đèn phanh | Kiểm tra |
Đèn lùi | Kiểm tra |
Đèn màn hình | Kiểm tra |
Màn hình | Kiểm tra |
Động cơ (khí thải, độ ồn, rung) | Kiểm tra |
Bề mặt trượt của các tầng khung nâng | Kiểm tra |
Ly hợp | Kiểm tra |
Các đèn và còi cảnh báo | Kiểm tra |
Sau mỗi ngày làm việc | Kiểm tra |
◊ Sau mỗi 50 giờ hoặc hàng tuần, tùy điều kiện nào đến trước
Thực hiện đầy đủ các công việc kiểm tra sau mỗi 10 giờ, và thực hiện công việc sau:
Hạng mục Kiểm tra | Công việc thực hiện |
Các ống dầu thủy lực, ống dầu nhiên liệu và các khớp nối. | Kiểm tra |
◊ Sau 01 tháng (30 ngày) hoặc 200 giờ hoạt động đầu tiên kể từ khi giao xe mới
Thực hiện đầy đủ các công việc kiểm tra sau mỗi 50 giờ, và thực hiện công việc sau:
Hạng mục Kiểm tra | Công việc thực hiện |
Cánh bộ tản nhiệt | Kiểm tra / Vệ sinh |
Nắp két nước | Kiểm tra |
Ống cao su két nước | Kiểm tra |
Máy phát điện | Kiểm tra |
Đề khởi động | Kiểm tra |
Bulong mặt máy và bulong cổ xả | Kiểm tra |
Van hút & xả động cơ | Kiểm tra |
Dầu động cơ | Thay dầu và lọc dầu động cơ |
Ốc & đai ốc (khung) | Kiểm tra |
Bộ đánh lửa (xe xăng/ga) | Kiểm tra |
Lọc hồi thủy lực | Thay mới |
Khung nâng | Bôi trơn |
Chốt nghiêng | Bôi trơn |
Các con lăn khung nâng | Bôi trơn |
Các mặt trượt của các khung nâng | Bôi trơn |
Chốt chủ | Bôi trơn |
Các chốt càng lái | Bôi trơn |
Cần số | Bôi trơn |
◊ Sau mỗi tháng hoặc 200 giờ hoạt động, tùy điều kiện nào đến trước
Thực hiện đầy đủ các công việc kiểm tra sau mỗi 50 giờ, và thực hiện các công việc sau:
Hạng mục Kiểm tra | Công việc thực hiện |
Cánh bộ tản nhiệt | Kiểm tra / Vệ sinh |
Bình ắc quy | Kiểm tra mức dung dịch điện phân |
Tốc độ động cơ ở chế độ không tải | Kiểm tra |
Cặn bẩn trong dầu nhiên liệu | Kiểm tra / xả |
Các ống dầu, ống nhiên liệu và các khớp nối. | Kiểm tra |
Van chia, nắp và roto ( đối với Xăng, xăng ga điều khiển bằng điện tử) | Kiểm tra |
Thời gian đánh lửa | Kiểm tra |
Bugi đánh lửa | Kiểm tra |
Lọc gió | Làm sạch |
Các mặt trượt của các khung nâng | Bôi trơn |
Vòng bi bánh lái | Kiểm tra |
Vi sai | Kiểm tra mức dầu |
Dầu hộp số | Kiểm tra mức dầu |
Trục Vi sai và càng lái | Bôi trơn |
|
◊ Sau mỗi 03 tháng hoặc 500 giờ hoạt động, tùy điều kiện nào đến trước
Thực hiện đầy đủ các công việc kiểm tra sau mỗi 200 giờ, và thực hiện các công việc sau:
Hạng mục Kiểm tra | Công việc thực hiện |
Khe hở supap hút và xả | Kiểm tra |
Các đường ống và van của hệ thống thủy lực | Kiểm tra |
Dầu động cơ | Thay dầu và lọc dầu động cơ |
Đối với động cơ Diesel: Thời giant hay dầu và lọc phụ thuộc vào phần trăm lưu huỳnh trong dầu Diesel
Hãng MITSUBISHI khuyến cáo, khi thay dầu thì thay cả lọc chính hãng. |
|
Lọc dầu động cơ | Thay thế |
Ống xả và giảm âm | Kiểm tra |
Đai ốc & Bulong (khung xe) | Kiểm tra |
Bộ đánh lửa | Kiểm tra |
Lọc nhiên liệu xăng (Xăng) | Vệ sinh |
Lọc nhiên liệu ga ( màng ga) | Vệ sinh |
Xích nâng | Bôi trơn |
Khung nâng | Bôi trơn |
Chốt nghiêng | Bôi trơn |
Bạc lót hệ thống lái | ôi trơn |
Các mặt trượt của các khung nâng | Bôi trơn |
Các bulong cầu sau | Bôi trơn |
Các con lăn khung nâng | Bôi trơn |
Chốt chủ | Bôi trơn |
Các chốt càng lái | Bôi trơn |
Cần số | Bôi trơn |
◊ Sau mỗi 06 tháng hoặc 1000 giờ hoạt động, tùy điều kiện nào đến trước
Thực hiện đầy đủ các công việc kiểm tra sau mỗi 500 giờ, và thực hiện các công việc sau:
Hạng mục Kiểm tra | Công việc thực hiện |
Chốt bàn đạp thắng, bàn đạp ly hợp | Bôi trơn |
Máy phát | Kiểm tra |
Đề khởi động | Kiểm tra |
Bulong mặt máy và bulong cổ xả | Kiểm tra |
Lọc nhiên liệu ( Diesel) | Thay mới |
Lọc nhiên liệu (Xăng) | Thay mới |
Hệ thống thủy lực | Thay lọc hồi/ Vệ sinh lọc hút |
Lọc gió | Thay mới |
Hộp số tự động | Thay nhớt/ Vệ sinh lọc hút |
Bộ truyền động | Thay nhớt |
Khớp nối | Bôi trơn |
◊ Sau mỗi 2000 giờ hoặc 1 năm, tùy điều kiện nào đến trước
Thực hiện đầy đủ các công việc kiểm tra sau mỗi 1000 giờ, và thực hiện các công việc sau:
Hạng mục Kiểm tra | Công việc thực hiện |
Ống dầu xylanh tổng phanh & phớt | Thay mới |
Dầu phanh | Thay mới |
Phớt xylanh bánh xe | Thay mới |
Trống phanh và má phanh | Kiểm tra |
Nắp két nước | Kiểm tra |
Ống cao su | Kiểm tra |
Nước làm mát | Thay mới |
Hệ thống điện | Kiểm tra |
Vòng tua động cơ cao nhất và thấp nhất ở chế độ không tải | Kiểm tra |
Bu lông chân động cơ | Kiểm tra |
Áp suất nén, áp suất phun | Kiểm tra |
Kim phun | Kiểm tra |
Lọc nhiên liệu | Thay mới |
Các phụ tùng bằng cao su của hệ thống ga | Thay mới |
Van ngăn kéo | Kiểm tra |
Bơm thủy lực | Kiểm tra |
Dầu thủy lực | Thay mới |
Mô tơ, xy lanh, van an toàn, van điện từ … | Kiểm tra |
Bộ chế hòa khí ( Xăng, xăng ga) | Làm sạch |
Càng nâng, khung nâng, xích nâng, con lăn, puly | Bôi trơn và kiểm tra |
Bộ cầu trước | Kiểm tra |
Bộ cầu sau | Kiểm tra |
Xy lanh lái | Kiểm tra |
Hộp lái | Kiểm tra |
Hệ thống lái | Kiểm tra |
Vô lăng, góc lái, các ty càng lái, càng lái | Kiểm tra |
* Trong môi trường làm việc có chất ăn mòn hoặc nhiều bụi bẩn, cần phải thay thế, vệ sinh và bơm mỡ bôi trơn thường xuyên hơn
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
Công ty phân phối độc quyền xe nâng Mitsubishi tại Việt Nam :
CÔNG TY TNHH GOLDBELL EQUIPMENT (VIỆT NAM)
Bình Dương : 2/123 Khu phố Hòa Lân 2, phường Thuận Giao, Tp Thuận An, tỉnh Bình Dương
Hotline : 097 714 5332 / 091 152 0303
Hà Nội : Số 3+5 Nguyễn Văn Linh, phường Gia Thụy, quận Long Biên, Hà Nội
Hotline : 091 845 3299 / 097 380 9519
Đà Nẵng: Số 38 Hoàng Văn Thái, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Hotline:+84 236 355 1755 / 0977 145 332
https://xenang-mitsubishi.com/
https://xenangmitsubishi.com.vn/
Youtube : Xe nâng chính hãng Mitsubishi
FanPage: Xe nâng chính hãng Mitsubishi